Liệt kê tần số Hz, MHz, GHz là gì? Có ý nghĩa như thế nào?

Đánh giá Xung nhịp, tần số Hz, MHz, GHz là gì? Có ý nghĩa như thế nào? là chủ đề trong bài viết hôm nay của tôi. Theo dõi bài viết để tham khảo nhé. Khi nói về tốc độ xử lý của CPU, bạn hay nghe nhắc đến đơn vị GHz hay Hz. Vậy GHz và Hz là gì, có ý nghĩa gì trong CPU? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

1. Hz, GHz là gì? Cách đọc như thế nào?

Hz, MHz và GHz là đơn vị tần số để đo sự dao động. Trong công nghệ. các tần số này được sử dụng để mô tả xung nhịp CPU, tần số quét màn hình, băng tần WiFi.

Hz (đọc là Héc hoặc Hẹc) hay GHz (Ghi-ga-héc) là đơn vị dùng để đo tần số, tức là số dao động của một đối tượng nào đó trên 1 giây.

2. Ý nghĩa của MHz và GHz trong xung nhịp CP

Tôc độ xung nhịp dùng để ám chỉ tốc độ CPU, xung nhịp càng cao thì CPU sẽ càng nhanh hơn trên lý thuyết.

CPU có nhiệm vụ xử lý các lệnh trong máy tính, điện thoại, tốc độ xung nhịp sẽ đo số chu kỳ mà CPU thực hiện mỗi giây, được đồng bộ hóa bởi bộ dao động bên trong.

Ví dụ: CPU có tốc độ xung nhịp 2GHz thì tức nghĩ trong một giây, CPU thực hiện được 2 tỷ chu kỳ đóng mở các bóng bán dẫn. Đơn vị MHz cũng từng được sử dụng trong các CPU máy tính và điện thoại, tuy nhiên hiện tại (ngày) đơn vị này đã không còn phổ biến.

3. Ý nghĩa của Hz trong tần số quét màn hình

Hz trong tần số quét màn hình dùng để chỉ số lần màn hình có thể vẽ trong một giây. Ví dụ 60Hz là màn hình đang làm mới 60 lần trên 1 giây. Tần số quét càng cao thì độ mượt trong hình ảnh sẽ cao hơn.

4. Ý nghĩa của Hz, MHz trong WiFi

GHz trong băng tần Wi-Fi được sử dụng để diễn tả dải tần phát sóng WiFi với 2 băng tầng chính là 2.4 GHz và 5 GHz. Dải tần 2.4GHz và 5GHz là điều kiện tần số để các thiết bị WiFi có thể tìm và kết nối với nhau.

5. Cách chuyển đổi từ GHz sang Hz hoặc các đơn vị khác

Để chuyển đổi từ GHz sang Hz hoặc MHz bạn thực hiện như sau:

Truy cập vào Google Tìm kiếm thông qua đường link https://www.google.com.vn/ > Gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “Giá trị” + “Đơn vị ban đầu” to “Đơn vị muốn đổi sang” rồi nhấn Enter để xem kết quả.

Ví dụ: 3.2 GHz to Hz, 3.200.000 MHz to GHz,…

Bạn có thể tham khảo bẳng đổi từ Hz như sau:

+ 1 Hz = 1.000 mHz (Milihertz)

+ 1 Hz = 1.000.000 µHz (Microhertz)

+ 1 Hz = 1.000.000.000 nHz (Nanohertz)

+ 1 Hz = 0.001 kHz (Kilohertz)

+ 1 Hz = 0,000001 MHz (Megahertz)

+ 1 Hz = 0,000000001 GHz (Gigahertz)

Vừa rồi là định nghĩa Hz, MHz , GHz, ý nghĩa của các đơn vị này và cách chuyển đổi giữa chúng. Hy vọng bài viết có những thông tin hữu ích với bạn, cảm ơn bạn đã theo dõi!